----------------------------------------------------
- Hotline/ Zalo: 039 428 2260
- Ô 28 Đường N2, Khu dân cư K8, p. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
❤️❤️ Vậy là 3CWOW sắp bước đến sinh nhật 6 tuổi rồi ah, kể từ ngày 3CWOW bắt đầu hành trình đào tạo tiếng Trung và liên tục chuẩn hóa theo chương trình chuẩn quốc tế, đồng hành cùng học viên trong hành trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Trung đến nay đã 6 năm.
#trungtamtiengtrung3cwow
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW
⏰⏰⏰ Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7,các lớp online, cho Học Viên
☎️ 𝑴𝒐̣𝒊 𝒄𝒉𝒊 𝒕𝒊𝒆̂́𝒕 𝒙𝒊𝒏 𝒍𝒊𝒆̂𝒏 𝒉𝒆̣̂: 0394282260
📱Liên hệ tư vấn qua zalo: 0394282260 - 0899533474
📍 Địa chỉ: Ô 28, Lô F, đường N2, KDC K8, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương
#3CWOW #tiengtrungbinhduong3cwow #Hoctiengtrungothudaumot #Trungtamdaytiengtrungobinhduong #hoctiengtrungonlinevoigiaovienbanxu #hoctiengtrungonlinebinhduong #hoctiengtrungonlinelaybangtutrungquoc #trungtamtiengtrung3cwow
Mình đã trở lại rồi đây, hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người từ vựng chủ đề tất niên
Từ vựng hôm nay mình muốn giới thiệu đến các bạn về chủ đề du lịch
Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho mọi người: TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP
DƯỚI ĐÂY LÀ 12 TỪ RẤT RẤT HAY DÙNG NHA CÁC BẠN.
1. 已经(yǐjīng):Đã
(Gần với nghĩa “Already” trong tiếng Anh)
我已经跟他表白了
2. 才(cái):Bây giờ mới ..., mới bắt đầu...
(Gần với nghĩa “just” trong tiếng Anh)
听完故事,我才发现他是个好人
3. 刚(gāng):Vừa mới hoặc 刚刚
我刚来而已
4. 正在(zhèngzài):Đúng lúc...( chỉ sự tiếp diễn)
我正在做作业
5. 就(jiù):Ngay lập tức, trong chốc lát
(Gần với nghĩa “right away”, “immediately” trong tiếng Anh)
他想跟我借钱,我就拒绝了
6. 马上(mǎshàng):tức thì, ngay lập tức
班长在喊叫大家马上要上车了
7. 老(lǎo):Lúc nào cũng, cứ như thế suốt từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “constantly” trong tiếng Anh)
他老是一个善良的人
8. 总(zǒng):Lúc nào cũng, lúc nào cũng thế không thay đổi
(Gần với nghĩa “Always” trong tiếng Anh)
他总是一个这样的人
9. 随时(suíshí):Bất cứ lúc nào
(Gần với nghĩa “Whenever” trong tiếng Anh)
你随时都可以打电话给我唷
10. 好久(hǎojiǔ):Rất lâu, khoảng thời gian dài.
我们已经等了好久了
11. 突然(tūrán):Đột nhiên
(Gần với nghĩa “Suddenly” trong tiếng Anh)
突然从天上掉下一只猫
12. 从来(cónglái):Từ trước đến nay
(Gần với nghĩa “Ever”, “At all times” trong tiếng Anh)
我从来没有谈过恋爱
快乐学汉语!!
Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...