Cách phân biệt 二 và 两 trong tiếng Trung
__________________
Khi nào dùng 二?

------------



百分之二: 2%
零点二: 0.2


Ví dụ: 一、二、三、……: 1, 2, 3,…..
第二名: Hạng 2
第二页: Trang số 2
二楼: Tầng 2


Ví dụ: 二十: số 20
二十三: số 23
二十万: 200000
二百二十二: 222

Thông thường, 二 không đi trực tiếp với danh từ đằng sau, dù thi thoảng vẫn nói khẩu ngữ “二人”.

KHI NÀO DÙNG 两?

---------------------


Ví dụ: 两百:200
两千五百:2500
两亿:200.000.000


Ví dụ: 两本书: 2 cuốn sách
两千克玉米: 2kg ngô
两 dùng như một lượng từ
Ví dụ: 一两药


Ví dụ: 他们两兄弟关系都很好: Hai anh em họ quan hệ rất tốt đẹp.
她们两姐弟喜欢听中国音乐: Hai chị em họ đều thích nghe nhạc Trung.

Ví dụ: 过两年才能回家。: Vài hôm nữa mới có thể về nhà.

过两三年孩子长这么高了。: Vài năm trôi qua đứa nhóc đã lớn thế này rồi.





























