Thứ Sáu, 30 tháng 9, 2022
Thứ Tư, 28 tháng 9, 2022
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG
|CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG|
Suīrán jīntiān xià dàyǔ, dànshì wǒ háishì huì qù xuéxiào.
Tuy hôm nay trời mưa to, nhưng tôi vẫn đến trường.
2. 宁可 … 也不… /Nìngkě…yě bù…/: Thà ... cũng không…
Ví dụ:
我宁可被别人误会,也不会想出卖朋友。
wǒ nìngkě bèi biérén wùhuì, yě bú huì xiǎng chūmài péngyou.
Tôi thà để người khác hiểu lầm cũng không bán đứng bạn bè.
3. 既…又… /Jì…yòu…/: Vừa… vừa…; đã… lại…
Ví dụ:
我的男朋友既不会抽烟,又不会喝酒
Wǒ de nán péngyǒu jì bù huì chōuyān, yòu bù huì hējiǔ
Bạn trai tôi vừa không biết hút thuốc lá, vừa không biết uống rượu.
4. 无论 … 都 … /Wúlùn…dōu…/: Bất kể… đều…, dù… đều…
Ví dụ:
无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
Wúlùn shēnghuó de lù yǒu duō kǎnkě, wǒmen dōu yīnggāi hǎohǎo de zǒu xiàqù.
Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.
5. 连…都… /Lián…dōu…/: Ngay cả … đều…
Ví dụ:
连自己的名字都不会写。
Lián zìjǐ de míngzì dōu bù huì xiě.
Tôi ngay cả tên của mình cũng không biết viết.
____________________________________
Thứ Ba, 27 tháng 9, 2022
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC
-------------------------------------------------------
1. 颜色 /Yánsè/: Màu sắc
2. 红色 /Hóngsè/: Màu đỏ
3. 黄色 /Huángsè/: Màu vàng
5. 白色 /Báisè/: Màu trắng
6. 黑色 /Hēisè/: Màu đen
7. 橙色 /Chéngsè/: Màu cam
8. 绿色 /Lǜsè/: Màu xanh lá
9. 紫色 /Zǐsè/: Màu tím
10. 灰色 /Huīsè/: Màu ghi, màu xám
11. 粉红色 /Fěnhóngsè/: Màu hồng phấn
12. 咖啡色 /Kāfēisè/: Màu café
13. 褐色 /Hèsè/: Màu nâu
14. 银色 /Yínsè/: Màu bạc
15. 靛蓝色 /Diànlán sè/: Màu chàm
____________________________________
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ
Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...
-
❤️❤️ Vậy là 3CWOW sắp bước đến sinh nhật 6 tuổi rồi ah, kể từ ngày 3CWOW bắt đầu hành trình đào tạo tiếng Trung và liên tục chuẩn hóa theo c...
-
EM VÀ TRỊNH "年轻的时候,人们认为放弃一段感情很容易。 因为他们认为最幸福的,最新鲜的东 西将来会出现。也许吧。 但是他们不知道 他们最需要的东西一生只出现一次。" [ Niánqīng de shíhòu, rénmen rènwéi ...
-
|CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG| 1. 虽然…但是… /Suīrán…dànshì…/: Tuy … nhưng … Ví dụ: 虽然今天下大雨,但是我还是会去学校。 Suīrán jīntiān xià dàyǔ, dànshì wǒ hái...