Thứ Hai, 31 tháng 10, 2022

PHÂN BIỆT 去 VÀ 走

  PHÂN BIỆT 去 VÀ 走



✅ 走 : Đi, rời đi (Rời đi khỏi vị trí đang đứng, nhưng chưa xác định được địa điểm đến).
Ví dụ:
爸爸走吧!/Bàba zǒu ba!/: Bố ơi đi thôi!
->Bố đi đâu về đâu thì cũng chưa biết, chỉ là rời khỏi chỗ bố đang ở đấy.


✍️ 走 thường nhấn mạnh các hoạt động bằng chân.
Ví dụ:
我走路回家 /Wǒ zǒulù huí jiā/ Tôi đi bộ về nhà.
____________

✅ 去: Đi, rời đi (Rời đi đến vị trí cụ thể, biết sẽ đi đâu, về đâu).
Ví dụ:
明天我们去河内吧?/Míngtiān wǒmen qù hénèi ba?/: Ngày mai chúng ta đi Hà Nội đi?

她从北京去上海 /Tā cóng běijīng qù shànghǎi/: Cô ấy từ Bắc Kinh đi đến Thượng Hải.

✍️ 去 sẽ gắn với địa điểm cụ thể.

👉 TÓM LẠI:
走: ĐI KHÔNG XÁC ĐỊNH.
去: ĐI XÁC ĐỊNH.

👩‍🏫: 你们学会了吗?

Nếu các bạn muốn học ngoại ngữ, đặc biệt là Tiếng Trung thì còn chần chờ gì mà không tìm đến 3CWOW để được tư vấn viên hổ trợ tư vấn về lộ trình cụ thể và phù hợp nhất cho mình nè!?

Thứ Năm, 27 tháng 10, 2022

TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHỈ SAU 3 – 5 THÁNG

 Tự tin giao tiếp tiếng Trung chỉ sau 3 – 5 tháng

Ø      Bạn đang muốn học tiếng Trung để có thể tự tin giao tiếp nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu?

Ø     Bạn đã có kiến thức nền về từ vựng nhưng bản thân chưa tự tin về phát âm để thực hành giao tiếp?

Ø     Bạn cần một môi trường có Giáo viên bản xứ để có thể luyện khẩu ngữ, thực hành giao tiếp tự tin giao tiếp tiếng Trung như người bản xứ?

Ø    Bạn không có nhiều thời gian và đang rất cần một khóa học giao tiếp tiếng Trung cấp tốc để có thể hiện thực hóa nhanh mục tiêu của mình?

          Muốn xây ngôi nhà vững thì cần nền móng chắc chắn, một người tự tin giao tiếp sẽ là người nắm trong tay tỷ lệ thành công cao trong mọi lĩnh vực. Trung tâm tiếng Trung 3C WOW tại Bình Dương sẽ đồng hành cùng các học viên trên con đường học Tiếng Trung giúp học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung chỉ sau 3 – 5 tháng.


    Mục tiêu xây dựng cho học viên môi trường học tập tiện ích, chuyên nghiệp, đặt lợi ích và quyền lợi học viên lên hàng đầu giúp học viên tự tin giao tiếp tiếng Trung là động lực để 3C WOW tiếp tục phát triển sứ mệnh của mình.
 ü Trung tâm xây dựng lộ trình học tập cho từng học viên, dựa vào khả năng tiếp nhận của mỗi học viên mà sẽ tăng hoặc giảm độ khó của bài để học viên có thể thích nghi và học tốt nhất.
ü Hệ thống bài giảng được trình bày trên hệ thống ppt chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế, nội dung cụ thể, chi tiết, rõ ràng. 
ü Đội ngũ giáo viên trẻ nhiệt huyết, tận tình sẽ đồng hành cùng học viên trong suốt quá trình học.
ü Giáo trình cụ thể, dễ hiểu bám sát từng học viên, giáo viên trợ giảng hỗ trợ tận tình trong suốt giờ học.
          Khóa tiếng Trung giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày:
            A: 您好,我想在你们银行办一张卡。
                Nín hǎo, wǒ xiǎng zài nǐmen yínháng bàn yī zhāng kǎ
    Xin chào, tôi muốn đăng ký một thẻ ngân hàng
            B: 您是外国人吧 外国人一般只能办借记卡,不能办信用卡。
                Nín shì wàiguó rén ba? Wàiguó rén yībān zhǐ néng bàn jiè jì kǎ, bùnéng bàn xìnyòngkǎ
    Bạn là người nước ngoài phải không? Người nước ngoài chỉ có thể đăng ký thẻ ghi nợ, không phải thẻ tín dụng
            A: 我就办借记卡
                 Wǒ jiù bàn jiè jì kǎ
    Tôi sẽ đăng ký thẻ ghi nợ
                                                        Giáo trình Msutong, trang 77  , bài 7 “我想把美元换成人民币
                                                                        -Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang Nhân dân tệ”

          ü Đây là khóa học dành cho người mới bắt đầu và đầu ra sẽ đạt trình độ HSKK trung cấp. Lượng từ vựng của chương trình giao tiếp trong cuộc sống sẽ tương đương với lượng từ vựng HSK4.        
ü Đây là khóa giao tiếp nên sẽ đào tạo chủ yếu 2 kỹ năng nghe - nói (80%), ngoài ra cũng đảm bảo nhận diện được mặt chữ (20%).
ü Lộ trình học của khóa giao tiếp là 5 tháng. Mình sẽ học 3 buổi/tuần, mỗi buổi 1h30p. Riêng 6 buổi đầu học phát âm.
 ü Sau khi học xong khóa học này bạn đã có thể giao tiếp được những chủ đề phổ thông trong cuộc sống và cũng như hỗ trợ được một phần nào trong giao tiếp công sở.
          Khóa tiếng Trung giao tiếp thương mại, văn phòng
              A: 我听说你升职了。 ( Wǒ tīng shuō nǐ shēng zhíle
                   Tôi nghe nói bạn được thăng chức.
              B: 谢谢你!我只是运气好。( Xièxiè nǐ! Wǒ zhǐshì yùnqì hǎo ) 
                   Cảm ơn bạn, là tôi may mắn á.
              C: 祝贺你升职! ( Zhùhè nǐ shēng zhí! ) 
                  Chúc mừng bạn đã thăng chức.
              B: 多谢大家。 ( Duōxiè dàjiā ) 
                   Cảm ơn cả nhà 
                                                    Giáo trình Office english- Chapter 10祝贺升职及优异表现- 
                                                   Chúc mừng sự thăng tiến và thành tích xuất sắc, trang 166-167 
ü Làm quen với các tình huống chuyên về thương mại, văn phòng. Xử lý các tình huống ở cấp độ khó hơn, biểu đạt thuyết trình về các nội dung công việc hằng ngày.
 ü Dễ dàng giao tiếp với cấp trên, đồng nghiệp, đối tác.
 ü Mở rộng mối quan hệ xã hội.
ü Vẽ ra con đường thăng tiến cho bản thân tốt hơn trở thành một phiên dịch viên trong các tình huống.
            Phương pháp dạy: Lý thuyết – thực hành song song, chủ đề thực tiễn, linh động, sáng tạo.
         Trung tâm Tiếng Trung 3C WOW- trung tâm duy nhất có trụ sở tại Quảng Châu Trung Quốc, trực thuộc Sở Giáo dục đào tạo tỉnh Bình Dương và là nơi đặt chất lượng làm tiêu chí hàng đầu. Trung tâm mong muốn đem đến cho người học những phương pháp giảng dạy tiếng Trung hiệu quả nhất để các bạn giảm thiểu chi phí và thời gian. Cam kết đầu ra đạt chuẩn trình độ HSKK, tự tin giao tiếp tiếng Trung chỉ sau 3 – 5 tháng.
            ————————————————–
            Địa chỉ học tiếng Trung tại Bình Dương:
                TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG 3C WOW
                “Chuyên gia trong lĩnh vực đào tạo tiếng Trung tại Bình Dương”
                Lịch học tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7, thường xuyên khai giảng các lớp tiếng Trung online, và học tại trung tâm.

          Hotline: 0377 126 540 | 0899 533 747

          Email: wowlanguagebd@gmail.com

Địa chỉ: 79 Hoàng Hoa Thám, p. Hiệp Thành,Thủ Dầu Một, Bình Dương

website: https://tiengtrung3c.com

 

Thứ Tư, 26 tháng 10, 2022

Từ vựng chủ đề “Thời gian”

 Hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề từ vựng chủ đề về thời gian:



1. 时间 shí jiān : Thời gian
2. 秒钟 miǎo zhōng : Giây
3. 分钟 fēn zhōng : Phút
4. 小时 xiǎo shí : Giờ
5. 天 tiān : Ngày
6. 星期 xīng qī : Tuần
7. 月 yuè : Tháng
8. 季节 jì jié : Mùa
9. 年 nián : Năm
10. 十年 shí nián : Thập kỉ
11. 世纪 shì jì : Thế kỉ
12. 千年 qiān nián : Ngàn năm
13. 永恒 yǒng héng : Vĩnh hằng
14. 早晨 zǎo chén : Sáng sớm
15. 中午 zhōng wǔ : Buổi trưa
16. 下午 xià wǔ : Buổi chiều
17. 晚上 wǎn shang : Buổi tối
18. 夜 yè : Đêm
19. 午夜 wǔ yè : Nửa đêm
20. 星期一 xīng qī yī : Thứ 2
21. 星期二 xīng qī èr : Thứ 3
22. 星期三 xīng qī sān : Thứ 4
23. 星期四 xīng qī sì : Thứ 5
24. 星期五 xīng qī wǔ : Thứ 6
25. 星期六 xīng qī liù : Thứ 7
26. 星期天 xīng qī tiān : Chủ nhật
27. 一月 yī yuè : Tháng 1
28. 二月 èr yuè : Tháng 2
29. 三月 sān yuè : Tháng 3
30. 四月 sì yuè : Tháng 4
31. 五月 wǔ yuè : Tháng 5
32. 六月 liù yuè : Tháng 6
33. 七月 qī yuè : Tháng 7
34. 八月 bā yuè : Tháng 8
35. 九月 jiǔ yuè : Tháng 9
36. 十月 shí yuè : Tháng 10
37. 十一月 shí yī yuè : Tháng 11
38. 十二月 shí èr yuè : Tháng 12
39. 春天 chūn tiān : Mùa xuân
40. 夏天 xià tiān : Mùa hạ
41. 秋天 qiū tiān : Mùa thu
42. 冬天 dōng tiān : Mùa đông

Hy vọng sẽ giúp ích các bạn trong việc mở rộng vốn từ vựng.

Thứ Ba, 25 tháng 10, 2022

Caption thả thính đáng yêu

 Một tuần mới đã đến, cùng thư giản với những câu thả thính nhé 




❤ 不要做可爱的人, 只要做你爱的。
Bùyào zuò kě'ài de rén, zhǐyào zuò nǐ ài de.
Không muốn làm cô gái đáng yêu,
chỉ muốn làm cô gái anh yêu.

💕 存下我电话号码,什么时候妈妈问起女友,就给我打电话。
Cún xià wǒ diànhuà hàomǎ, shénme shíhòu māmā wèn qǐ nǚyǒu, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà.
Lưu số em đi , khi nào má có cần con dâu thì gọi cho em.
😁 爱就爱,不爱就爱。
Ài jiù ài, bù ài jiù ài
Yêu thì yêu, không yêu thì yêu
😘 没有文案,只有我。
Méiyǒu wén'àn, zhǐyǒu wǒ
Bài viết này không có caption, chỉ có em.
🥰 我想搬家,搬到你心里去。
Wǒ xiǎng bānjiā, bān dào nǐ xīnlǐ qù
Em muốn chuyển hộ khẩu vào tim anh
😁 我想你一定很忙,所以你只看前三个字就好。
Wǒ xiǎng nǐ yīdìng hěn máng, suǒyǐ nǐ zhǐ kàn qián sān gè zì jiù hǎo
Em nhớ anh rất bận, vì vậy anh chỉ cần đọc 3 chữ đầu thôi.

Thứ Bảy, 22 tháng 10, 2022

NHỮNG CẶP TỪ NỐI THÔNG DỤNG

  Hôm nay mình giới thiệu đến các bạn những cắp từ nối thông dụng:



📝是。。。不是。。。/shì... bùshì.../ 👉Là...không phải là...
📝不是。。。而是。。。/bùshì... ér shì.../👉Không phải...mà là...
📝首先。。。 接着。。。然后。。。最后。。。/shǒuxiān... jiēzhe... ránhòu... zuìhòu.../👉Trước tiên...rồi...sau đó...cuối cùng...
📝不但不。。。反而。。。/bùdàn bù... fǎn'ér.../👉Chẳng những không...mà ngược lại còn...
📝别说。。。连。。。/bié shuō... lián.../👉Chẳng những... mà ngay cả...
📝是。。。还是。。。/shì... háishì.../ 👉Là...hay là...
📝不是。。。而是。。。/bùshì... ér shì.../👉Không phải... mà là...
📝虽然。。。但是。。。/suīrán... dànshì.../👉Tuy...nhưng...
📝如果。。。就。。。/rúguǒ... jiù.../👉Nếu...thì...
📝只要。。。就。。。/zhǐyào... jiù.../ 👉Chỉ cần... là...
📝只要。。。才。。。/zhǐyào... cái.../👉 Chỉ có... mới...
📝因为。。。所以 /yīnwèi... suǒyǐ/👉Vì (bởi vì)... nên (cho nên)...
📝所以。。。是因为。。。/suǒyǐ... shì yīnwèi.../👉Sở dĩ... là vì...
📝宁可。。。也不。。。 /nìngkě... yě bù.../👉Thà.. chứ không...
📝除了。。。也/还。。。 /chúle... yě/hái.../👉Ngoài... còn...
📝除了。。。都。。。 /chúle... dōu.../👉Ngoài... đều...
📝既然。。。就。。。 /jìrán... jiù.../👉Đã.. thì...
📝既。。。又。。。 /jì... yòu.../👉Đã... lại...
📝又。。。又。。。 /yòu... yòu.../👉Vừa... vừa...
📝连。。。 都/也。。。 /lián... dōu/yě.../👉Ngay... cũng...
📝再。。。就。。。 /zài... jiù.../👉Nếu cứ... thì (sẽ)...
📝非。。。不可 /fēi... bùkě/👉Không thể không...
📝一。。。就。。。 /yī... jiù.../👉 Vừa... đã...
📝一边。。。一边。。。 /yībiān... yībiān.../👉Vừa... vừa...
📝有时。。。有时。。。 /yǒushí... yǒushí.../👉Khi thì... khi thì...
📝一方面。。。另一方面。。。 /yī fāngmiàn... lìng yī fāngmiàn.../👉 Một mặt... mặt khác...
📝不仅。。。也 /bùjǐn... yě/👉Không chỉ... mà...
📝或者。。。或者。。。 /huòzhě... huòzhě.../👉Hoặc là... hoặc là...
📝越。。。越。。。 /yuè... yuè.../👉Càng... càng...
📝谁。。。谁。。。 /shéi...shéi.../👉Người nào... người ấy...
📝哪里。。。哪里。。。 /nǎlǐ... nǎlǐ.../👉Nơi nào... nơi đấy...

Hy vọng sẽ giúp ích được các bạn về sử dụng tiếng Trung dễ dàng hơn.

CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

Khi Ad tư vấn khóa học đa số những trường hợp gặp phải là các bạn đều ngại học ngữ pháp khi bắt đầu học tiếng Trung vì những cấu trúc khá ng...